Các câu lệnh thường dùng với Alexa

Khi mới làm quen với Alexa, rất nhiều bạn sẽ băn khoăn không biết liệu trợ lý ảo thông minh này của Amazon có thể làm được những gì? Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số câu lệnh Alexa phổ biến thường dùng nhất khi sử dụng ở Việt Nam.

Câu lệnh Alexa căn bản

Nhờ sự trợ giúp: “Alexa, help”

Mute hoặc Unmute: “Alexa, mute” hoặc “Alexa, unmute”.

Stop hoặc Pause khi nghe nhạc, nghe tin tức…: “Alexa, stop”, “Alexa, pause” hoặc “Alexa, shut up”.

Thay đổi âm lượng thiết bị: “Alexa, set volume to 6”, “Alexa, louder” hoặc “Alexa, turn up/down the volume”.

Điểu khiển Media, các thiết bị giải trí

Nghe nhạc: “Alexa, play some music”.

Nghe nhạc trên Spotify: “Alexa, play on Spotify”.

Thông tin bài hát: “Alexa, what’s playing?”.

Điều khiển nhạc: “Alexa, play” hoặc “Alexa, next”.

Phát nhạc từ đầu: “Alexa, restart”.

Cài đặt Ngày Giờ

Hỏi giờ: “Alexa, what time is it?”.

Hỏi ngày: “Alexa, what’s the date?”.

Đặt báo thức: “Alexa, set an alarm for 6 a.m” hoặc, “Alexa, wake me up at 6 in the morning”.

Đặt báo thức lặp: “Alexa, set a repeating alarm for week-days at 6 a.m”.

Hỏi lần báo thức tiếp theo: “Alexa, when’s my next alarm?”.

Hủy báo thức: “Alexa, cancel my alarm for 3 p.m”.

Tắt báo thức tạm thời: “Alexa, snooze”.

Đếm ngược: “Alexa, set a timer for 25 minutes”.

Kiểm tra thời gian đếm ngược: “Alexa, how much time is left on my timer?”.

Tin tức & Thời tiết

Kiểm tra tin vắn: “Alexa, what’s my Flash Briefing?”.

Kiểm tra tin nổi bật: “Alexa, what’s in the news?”

Thông tin thời tiết: “Alexa, how is the weather?” hoặc “Alexa, will it rain today?” hoặc “Alexa, will I need an umbrella today?”

Điều khiển các thiết bị thông minh

(sử dụng với Smarthings, Wink, Philips Hue, TP-Link Kasa, Belkin WeMo, Ring…)

Bật tắt đèn: “Alexa, turn on the lights” hoặc “Alexa, turn off the living room lights”

Giảm độ sáng đèn: “Alexa, dim the lights to 45 percent”

Điều chỉnh nhiệt độ: “Alexa, raise the temperature 2 degree”

Đặt nhiệt độ: “Alexa, set the temperature to 24”

Khóa cửa: “Alexa, lock my back door”

Tìm kiếm các thiết bị thông minh: “Alexa, discover my devices”

Bật chế độ kết nối Bluetooth: “Alexa, pair” hoặc “Alexa, Bluetooth”

Kết nối với thiết bị Bluetooth: “Alexa, connect to my phone”

Ngắt kết nối với thiết bị Bluetooth: “Alexa, disconnect from my phone”

Sử dụng IFTTT: “Alexa, trigger [IFTTT recipe]”

Kích hoạt scene (áp dụng với đèn Philips Hue, SmartThings và Wink): “Alexa, turn on Movie Time” hoặc “Alexa, turn on Bedtime”

Điều khiển TV thông qua Harmony Hub: “Alexa, turn on the TV” hoặc “Alexa, turn on Netflix”

Tìm kiểm thông tin

Xem thông tin trên Wikipedia: “Alexa, Wikipedia: [từ khóa]”

Xem chi tiết: “Alexa, tell me more”

Hỏi chung chung: “Alexa, how tall is [tên người nổi tiếng]?”

Hỏi chung chung: “Alexa, how many people live in the Vietnam?”

Tài khoản

Đổi profile: “Alexa, switch accounts”

Kiểm tra profile hiện tại: “Alexa, which profile is this?”

Skill

Kích hoạt skills: “Alexa, enable [tên skill]”

Tắt skills: “Alexa, disable [tên skill]”

Một số câu lệnh khác

“Alexa, good morning”

“Alexa, sing a song”

“Alexa, tell me a joke”

“Alexa, tell me a fact”

“Alexa, beam me up”

“Alexa, party time!”

4/5 - (3 bình chọn)

Comment của bạn

Trả lời

Zalo Chat Zalo: 0842 008 444
Messenger Messenger
Gọi mua: 0842 008 444