Trezor Safe 5 là mẫu ví lạnh mới được ra mắt với nhiều khả năng bảo mật cao cấp cùng thiết kế màn hình cảm ứng hiện đại, giúp người dùng giao dịch và bảo vệ tiền điện tử một cách tối ưu hơn.
Trang bị chip bảo mật cao cấp
Trezor Safe 5 được trang bị chip bảo mật Secure Element cao cấp (EAL6+) – một trong những chuẩn bảo mật cao nhất hiện nay. Điều này đồng nghĩa với việc ví lạnh này sẽ giúp ngăn chặn mọi nỗ lực xâm nhập trái phép, dù là vật lý hay trực tuyến. Ngoài ra, sản phẩm còn đạt tiêu chuẩn FIDO2 trong xác thực hai yếu tố, làm tăng khả năng bảo vệ tài sản. Người dùng có thể yên tâm rằng hacker khó có thể đánh cắp được dữ liệu quan trọng từ ví lạnh.
Hỗ trợ đa dạng tiền điện tử
Ví lạnh Trezor Safe 5 hỗ trợ hàng nghìn loại tiền điện tử khác nhau như: Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Litecoin (LTC), Bitcoin Cash (BCH), Dashcoin (DASH)… Khi giao dịch, chỉ kết nối bằng cổng USB giữa ví với máy tính hoặc điện thoại bằng dây cáp đi kèm. Nếu chẳng may thất lạc ví, bạn vẫn có thể dễ dàng khôi phục tài sản của mình bằng cách nhập cụm khôi phục 20 từ vào một thiết bị Trezor mới.
Màn hình lớn
Ví lạnh Trezor Safe 5 có kiểu dáng hiện đại, sang trọng, được làm từ chất liệu nhựa cao cấp cùng lớp kính Gorilla Glass tránh được trầy xước, tăng độ bền bỉ cho sản phẩm trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó, màn hình cảm ứng 1.54″ với thiết kế dạng tràn viền sẽ giúp người dùng dễ dàng quan sát mọi thao tác trên ví.
So sánh các loại ví Trezor
Trezor T | Trezor Safe 3 | Trezor Safe 5 | |
Coins & Token hỗ trợ | 9000+ | 9000+ | 9000+ |
Hiển thị & kích thước | 64mm x 39mm x 10mm Màn hình cảm ứng LCD 240×240 pixels. |
59mm x 32mm x 7.4mm Màn hình Oled 128 x 64 pixel với nút bấm vật lý |
65.9 x 40 x 8mm Màn hình cảm ứng 1.54″ 240 x 240 pixel |
Màn hình cảm ứng màu | |||
Kính Gorilla® 3 chống trầy xước | |||
Hỗ trợ ADA, XRD, XTZ, XMR, EOS, BNB | |||
Bộ xử lý trung tâm | ARM 168 Mhz Cortrex m4 | ARM 180 MHz Cortex M4 | ARM nhúng 160 MHz (Cortex M33) |
Cụm từ khôi phục | 12 – 20 – 24 từ | 12 – 20 – 24 từ | 12 – 20 – 24 từ |
Shamir Backup | |||
Password Manager | |||
Xác thực U2F | |||
Xác thực FIDO2 | |||
Mã hóa qua GPG | |||
Mã hóa mã PIN qua thẻ nhớ | |||
SSH | |||
Kết nối | USB-C → USB-A | USB-C → USB-C | USB-C → USB-C |
Thiết bị được hỗ trợ | Windows 10, MacOS 10.11 trở lên, Linux, điện thoại Android iOS – chỉ xem |
Windows 10, MacOS 10.11 trở lên, Linux, điện thoại Android iOS – chỉ xem |
Windows 10, MacOS 10.11 trở lên, Linux, điện thoại Android iOS – chỉ xem |
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.